🔍
Search:
ÁY NÁY
🌟
ÁY NÁY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
남에게 잘못을 하여 마음이 편치 못하고 부끄럽다.
1
ÁY NÁY:
Trong lòng không thoải mái và e ngại vì làm điều sai trái với người khác.
-
2
겸손하게 양해를 구할 때 쓰는 말.
2
XIN LỖI:
Từ dùng khi tìm kiếm sự lượng thứ một cách khiêm tốn.
-
Tính từ
-
1
남에게 잘못을 하여 마음이 편하지 않고 부끄러운 데가 있다.
1
ÁY NÁY, ÁI NGẠI:
Trong lòng không thoải mái và có phần e ngại vì làm điều sai trái với người khác.
-
Tính từ
-
1
남에게 잘못을 하여 마음이 편하지 않고 부끄러운 느낌이 있다.
1
ÁI NGẠI, NGẠI NGÙNG, ÁY NÁY:
Trong lòng không thoải mái và cảm thấy e ngại vì làm điều sai trái với người khác.
-
☆
Tính từ
-
1
죄를 지은 것처럼 미안한 마음이 들다.
1
CẢM THẤY CÓ LỖI, CẢM THẤY ÁY NÁY:
Có lòng áy náy như đã gây ra tội.
-
Tính từ
-
1
마음에 걸려서 언짢은 느낌이 꽤 있다.
1
THẤY BẤT AN, THẤY BỒN CHỒN, THẤY GƯỢNG GẠO, THẤY ÁY NÁY:
Khúc mắc trong lòng nên có cảm giác không thoải mái hoặc không thích.
-
☆
Tính từ
-
1
자기보다 어리거나 약한 사람에게 도움을 받고 폐를 끼쳐 미안하고 딱하다.
1
DAY DỨT, ÁY NÁY:
Nhận sự giúp đỡ và gây phiền phức với người nhỏ tuổi hơn hoặc yếu hơn mình nên áy náy và thương cảm.
-
2
다른 사람의 처지나 형편이 딱하고 불쌍하여 마음이 좋지 않다.
2
ĐỘNG LÒNG TRẮC ẨN, THƯƠNG HẠI, THƯƠNG XÓT:
Lòng không vui vì hoàn cảnh hay tình cảnh của người khác tội nghiệp và đáng thương.
🌟
ÁY NÁY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
죄를 지은 것처럼 몹시 미안하다.
1.
XIN LỖI, CẢM THẤY CÓ LỖI:
Rất áy náy như đã gây ra tội.
-
☆
Tính từ
-
1.
죄를 지은 것처럼 미안한 마음이 들다.
1.
CẢM THẤY CÓ LỖI, CẢM THẤY ÁY NÁY:
Có lòng áy náy như đã gây ra tội.
-
Tính từ
-
1.
몹시 미안하여 마음이 편하지 않다.
1.
NGẠI NGÙNG, NGƯỢNG NGÙNG, XẤU HỔ:
Rất áy náy nên tâm trạng không thoải mái.
-
Tính từ
-
1.
말이나 행동이 익숙하지 않아서 서투르고 어색하다.
1.
LÓNG NGÓNG, VỤNG VỀ, LÚNG TÚNG:
Lời nói hay hành động không quen thuộc nên lúng túng và ngượng ngùng.
-
2.
몸의 일부가 자유롭지 못해서 움직임이 둔하다.
2.
NGƯỢNG NGHỊU, LÓNG NGÓNG:
Một phần của cơ thể không được tự nhiên nên chuyển động ì ạch.
-
3.
어쩔 줄 몰라 쑥스럽거나 미안하여 어색하다.
3.
LÚNG TÚNG, NGƯỢNG NGHỊU:
Không biết làm thế nào nên xấu hổ hoặc áy náy, ngại ngùng.
-
☆
Tính từ
-
1.
자기보다 어리거나 약한 사람에게 도움을 받고 폐를 끼쳐 미안하고 딱하다.
1.
DAY DỨT, ÁY NÁY:
Nhận sự giúp đỡ và gây phiền phức với người nhỏ tuổi hơn hoặc yếu hơn mình nên áy náy và thương cảm.
-
2.
다른 사람의 처지나 형편이 딱하고 불쌍하여 마음이 좋지 않다.
2.
ĐỘNG LÒNG TRẮC ẨN, THƯƠNG HẠI, THƯƠNG XÓT:
Lòng không vui vì hoàn cảnh hay tình cảnh của người khác tội nghiệp và đáng thương.
-
Tính từ
-
1.
몹시 미안하여 거북한 마음이 있다.
1.
HỔ THẸN, XẤU HỔ:
Rất áy náy nên có tâm trạng không thoải mái.